| Lệnh chung | ||
|---|---|---|
| /post | Lệnh /post giúp bạn có thể nói chuyện với những người chơi khác. => Ví dụ: /post Xin chào mọi người | – |
| /remaintime | Kiểm tra trạng thái VIP của bạn còn bao nhiêu thời gian | – |
| /lock [code] | Khóa tài khoản của bạn bằng mã (tối đa 10 ký tự). Lưu ý: Người chơi cần ghi nhớ lại mã này |
– |
| /unlock [code] | Mở khóa tài khoản của bạn | – |
| /dcfriend [char] [password] | Kích user đang online hoặc bị treo online. Ví dụ: /dcfriend tên_nv mật_khẩu |
– |
| Lệnh Reset | ||
| /reset |
Người chơi sau khi đạt cấp độ 400 có thể sử dụng lệnh Reset theo mẫu. Eg: /reset |
– |
| Lệnh Kiểm tra Sự kiện | ||
| /eventinfo | Lệnh kiểm tra nhanh thời gian hồi sinh Boss hoặc 1 số sự kiện nhất định. Kiểm tra thời gian Boss bị giết tại id.muasean.com > Boss History Ví dụ: /eventinfo |
– |
| Lệnh NPC | ||
| /npc | Lệnh mở nhanh cửa hàng NPC. Ví dụ: /npc |
– |
| /store | Lệnh mở nhanh thùng đồ chung. Ví dụ: /ware |
– |
| Lệnh cộng điểm | ||
| /addstr | Lệnh cộng nhanh số điểm vào cột sức mạnh tại bảng C. Ví dụ: /addstr số_điểm |
– |
| /addagi | Lệnh cộng nhanh số điểm vào cột nhanh nhẹn tại bảng C. Ví dụ: /addagi số_điểm |
– |
| /addvit | Lệnh cộng nhanh số điểm vào cột thể lực tại bảng C. Ví dụ: /addvit số_điểm |
– |
| /addene | Lệnh cộng nhanh số điểm vào cột năng nượng tại bảng C. Ví dụ: /addene số_điểm |
– |
| /addcmd | Lệnh cộng nhanh số điểm vào cột mệnh lệnh tại bảng C. (Chỉ dành riêng cho Dark Lord) Ví dụ: /addcmd số_điểm |
– |
| PK | ||
| /pkclear | Nó cho phép xóa trạng thái PK (Assassin). Không áp dụng với máy chủ Gaia Ví dụ: /pkclear |
– |
| Hệ thống AFK / OFF | ||
| /offlevel | Yêu cầu nhân vật phải đạt cấp 10 và có MU Helper đang hoạt động. Kích hoạt trình auto đánh quái và sử dụng lệnh /offlevel. |
– |
| /offtrade | Lệnh này yêu cầu bạn phải có mặt tại bản đồ Loren Market hoặc Events và cửa hàng của bạn hoạt động. Ví dụ: /offtrade |
– |
| Lệnh Guild | ||
| /war | Tạo một trận chiến giữa các gia tộc. Chỉ có Bang chủ của gia tộc mới có thể sử dụng lệnh này. Vd: /guildwar tên_guild |
– |
| /endwar | Cho phép bạn hủy trận chiến Bang hội. Chỉ Guild Master mới có thể sử dụng lệnh này. Ví dụ: /endwar tên_guild |
– |
| /battleoccer | Cho phép chơi sự kiện của chiến binh trong Đấu trường. Chỉ có Guild Master mới có thể sử dụng lệnh. Vd: /battlesoccer tên_guild |
– |
| Lệnh xóa hòm đồ | ||
| /cleareventinv | Lệnh xóa toàn bộ item trong rương đồ sự kiện (hòm đồ Events). Hãy cẩn thận và kiểm tra kho của bạn trước khi xóa để tránh nhầm lẫn. Khi bạn đã dùng lệnh này bạn sẽ không thể khôi phục lại đồ đã xóa. |
– |
| /clearbag | Lệnh xóa toàn bộ item trong hòm đồ cá nhân (Không xóa những item đang mặc trên người). Hãy cẩn thận và kiểm tra kho của bạn trước khi xóa để tránh nhầm lẫn. Khi bạn đã dùng lệnh này bạn sẽ không thể khôi phục lại đồ đã xóa.Zen và Ruud sẽ không bị xóa khi người chơi sử dụng lệnh này |
– |
| Lệnh đám cưới | ||
| /prop | Yêu cầu một người dùng kết hôn. Ví dụ: /prop UserA |
500.000.000 zen |
| /accept | Lệnh chấp nhận cuộc hôn nhân Ví dụ: /accept |
– |
| /teleport | Lệnh di chuyển đến bên cạnh người bạn đời của bạn. | 800.000.000 zen |
| /divorce | Lệnh cho ly hôn. | 800.000.000 zen |
| Lệnh mở rộng rương đồ | ||
| /ware | Mở rộng rương đồ (lên đến 3 rương) Ví dụ: /ware 1 |
500.000.000 zen |